Từ điển Thiều Chửu
務 - vụ
① Việc, như thứ vụ 庶務 các việc. ||② Chuyên, chăm. Như tham đa vụ đắc 貪多務得 chỉ cốt tham lấy cho nhiều, vụ bản 務本 cốt chăm cái căn bản. ||③ Tất dùng, như vụ khất 務乞 cần xin, vụ tất 務必 cần thế. ||④ Sở thu thuế cũng gọi là vụ. ||⑤ Một âm là vũ, cũng nghĩa như chữ 侮.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
務 - vụ
Công việc. Việc làm. Td: Sự vụ — Nơi thâu tiền. Td: Thuế vụ — Chuyên chú vào. Cốt ở. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành: » Nền phủ định tới đây còn xốc nổi, vụ lòng một lễ, chén rượu thoi vàng « — Ta còn hiểu là mùa, tức thời gian chuyên chú vào một việc gì. Chẳng hạn vụ gặt.


本務 - bản vụ || 勤務 - cần vụ || 戰務 - chiến vụ || 職務 - chức vụ || 公務 - công vụ || 海務 - hải vụ || 學務 - học vụ || 義務 - nghĩa vụ || 業務 - nghiệp vụ || 外務 - ngoại vụ || 任務 - nhậm vụ || 內務 - nội vụ || 服務 - phục vụ || 國務 - quốc vụ || 國務卿 - quốc vụ khanh || 事務 - sự vụ || 事務所 - sự vụ sở || 雜務 - tạp vụ || 時務 - thời vụ || 務本 - vụ bản || 務名 - vụ danh || 務利 - vụ lợi || 務外 - vụ ngoại || 濫務 - lạm vụ || 樞務 - xu vụ || 要務 - yếu vụ ||